- Chứng nhận CO-CQ chính hãng đầy đủ.
- Tổng đài hỗ trợ 0912.383.327
- Miễn phí tư vấn kỹ thuật và lựa chọn phụ tùng tương thích.
- Bảo hành theo phiếu bảo hành trong sản phẩm (nếu có)
- Giá trên chưa bao gồm VAT. Vui lòng liên hệ để được hỗ trợ.
Động cơ xăng Honda GP160H QD1
Còn 63 trong kho
Động cơ xăng Honda GP160H QD1
Động cơ xăng Honda GP160H QD1 là một sản phẩm nổi bật đến từ thương hiệu Honda, mang đến sự mạnh mẽ và hiệu quả cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Với dung tích xi lanh 163 cc, Động cơ xăng Honda GP160H QD1 cung cấp công suất lên đến 5.5 mã lực, đảm bảo cho hiệu suất làm việc tối ưu. Đặc biệt, thiết kế của động cơ này giúp tối ưu hóa tiêu hao nhiên liệu, giúp người sử dụng tiết kiệm chi phí vận hành.
Tính năng nổi bật
Động cơ xăng Honda GP160H QD1 sở hữu nhiều tính năng ưu việt như: khả năng khởi động bằng tay dễ dàng, bộ chế hòa khí kiểu nằm ngang và hệ thống bôi trơn tát nhớt cưỡng bức, giúp động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ.
Lợi ích khi sử dụng
- Động cơ tiêu hao nhiên liệu hiệu quả chỉ 1.4 lít/giờ, tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Vận hành êm ái và ổn định với momen xoắn 10.3 N.m, phù hợp cho nhiều loại máy móc và thiết bị cần sức mạnh lớn.
- Thiết kế nhẹ nhàng (14.9 Kg) giúp việc di chuyển và lắp đặt dễ dàng hơn.
Hướng dẫn sử dụng hoặc lưu ý an toàn
- Sử dụng nhiên liệu không chì có chỉ số octan 92 trở lên để động cơ hoạt động tốt nhất.
- Kiểm tra lượng dầu và dầu mỡ thường xuyên để đảm bảo động cơ hoạt động trơn tru.
- Luôn đảm bảo các bộ phận được lắp ráp chính xác trước khi vận hành.
Lời kêu gọi hành động
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu Động cơ xăng Honda GP160H QD1 chính hãng. Hãy đặt hàng ngay hôm nay để nhận ưu đãi tốt nhất từ chúng tôi!
Sản phẩm được phân phối chính hãng bởi CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP HÀ HOÀNG PHÁT. Chúng tôi tự hào là đối tác ủy quyền của hơn 50 thương hiệu hàng đầu thế giới (Makita, Bosch, Dewalt, Stanley, Jasic…). Cam kết 100% sản phẩm có đầy đủ CO/CQ, hóa đơn VAT và bảo hành chính hãng.
Giấy phép kinh doanh: 0313098297
Hotline: 0912.383.327
Email: maymocchinhhang@gmail.com
Địa chỉ: 183/46/5 Đường số 10, Phường 8, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Website: maymocchinhhang.com
Lý do đổi trả hàng
+ Sản phẩm lỗi, hỏng do quá trình sản xuất hoặc vận chuyển
+ Nằm trong chính sách đổi trả sản phẩm của Máy Móc Chính Hãng
Thời gian đổi trả
Điều kiện về thời gian đổi trả: trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được hàng và phải liên hệ gọi ngay cho chúng tôi theo số điện thoại trên để được xác nhận đổi trả hàng. Nếu không yêu cầu sẽ không được chấp nhận.
| Thương hiệu: | Honda |
| Xuất xứ: | Nhật Bản |
| Kiểu máy: | 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
| Dung tích xi lanh: | 163 cc |
| Đường kính x hành trình piston: | 68.0 x 45.0 mm |
| "Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a" | 4.0 kW (5.5 mã lực)/ 4000 v/p |
| Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) | 3.6 kW (4.8 mã lực)/ 3600 v/p |
| Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) | 10.3 N.m (1.05 kgf.m)/ 2500 v/p |
| Tỉ số nén: | 8.5:1 |
| Suất tiêu hao nhiên liệu: | 1.4 lít/giờ |
| Kiểu làm mát: | Bằng gió cưỡng bức |
| Kiểu đánh lửa: | Transito từ tính ( IC ) |
| Góc đánh lửa: | 25° BTDC |
| Kiểu bugi: | BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
| Chiều quay trục: | PTONgược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
| Bộ chế hòa khí: | Loại nằm ngang, cánh bướm |
| Lọc gió: | Bán khô |
| Điều tốc: | Kiểu cơ khí ly tâm |
| Kiểu bôi trơn: | Tát nhớt cưỡng bức |
| Dung tích nhớt: | 0.58 lít |
| Dừng động cơ: | Kiểu ngắt mạch nối đất |
| Kiểu khởi động: | Bằng tay |
| Loại nhiên liệu: | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
| Dung tích bình nhiên liệu: | 3.1 lít |
| Hộp giảm tốc: | Không |
| Trọng lượng khô: | 14.9 Kg |
Thông tin chi tiết
| Thương hiệu: | Honda |
| Xuất xứ: | Nhật Bản |
| Kiểu máy: | 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
| Dung tích xi lanh: | 163 cc |
| Đường kính x hành trình piston: | 68.0 x 45.0 mm |
| "Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a" | 4.0 kW (5.5 mã lực)/ 4000 v/p |
| Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) | 3.6 kW (4.8 mã lực)/ 3600 v/p |
| Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) | 10.3 N.m (1.05 kgf.m)/ 2500 v/p |
| Tỉ số nén: | 8.5:1 |
| Suất tiêu hao nhiên liệu: | 1.4 lít/giờ |
| Kiểu làm mát: | Bằng gió cưỡng bức |
| Kiểu đánh lửa: | Transito từ tính ( IC ) |
| Góc đánh lửa: | 25° BTDC |
| Kiểu bugi: | BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
| Chiều quay trục: | PTONgược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
| Bộ chế hòa khí: | Loại nằm ngang, cánh bướm |
| Lọc gió: | Bán khô |
| Điều tốc: | Kiểu cơ khí ly tâm |
| Kiểu bôi trơn: | Tát nhớt cưỡng bức |
| Dung tích nhớt: | 0.58 lít |
| Dừng động cơ: | Kiểu ngắt mạch nối đất |
| Kiểu khởi động: | Bằng tay |
| Loại nhiên liệu: | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
| Dung tích bình nhiên liệu: | 3.1 lít |
| Hộp giảm tốc: | Không |
| Trọng lượng khô: | 14.9 Kg |








